trang_banner

Các sản phẩm

Vòng bi kim dạng cốc kéo có một cốc ngoài có thành mỏng, dạng rút và một con lăn kim và cụm vòng cách. Cốc kéo bằng thép cứng và cụm con lăn kim và vòng cách của các vòng bi này tạo thành một bộ phận không thể tách rời. Vòng bi lăn kim dạng cốc kéo có đầu kín dùng để đóng đầu trục của các vị trí ổ trục.
Vòng bi lăn kim dạng cốc rút: HK
MỤC KÍCH THƯỚC (mm) Đánh giá tải cơ bản
Fw D C –0,3 r phút. Cr KN Cor KN
HK0408 4 8 8 0,3 1,69 1,24
HK0509 5 9 9 0,4 2,28 1,89
HK0606 6 10 6 0,4 1,53 1.16
HK0608 6 10 8 0,4 1,93 1,57
HK0609 6 10 9 0,4 2,71 2,47
HK0709 7 11 9 0,4 2,95 2,80
HK0808 8 12 8 0,4 2,61 2,47
HK0810 8 12 10 0,4 3,61 3,75
HK0908 9 13 8 0,4 3,37 3,56
HK0910 9 13 10 0,4 4.04 4,42
HK0912 9 13 12 0,4 5.04 5,99
HK1010 10 14 10 0,4 4.18 4,85
HK1012 10 14 12 0,4 5,23 6,46
HK1015 10 14 15 0,4 6,46 8,36
HK1210 12 16 10 0,4 4,70 5,89
HK1212 12 18 12 0,8 6.18 6,94
HK1312 13 19 12 0,8 6,46 7,51
HK1412 14 20 12 0,8 6,75 8.08
HK1512 15 21 12 0,8 7,51 8,93
HK1516 15 21 16 0,8 9,98 13,68
HK1522-ZW 15 21 22 0,8 12,73 18,53
HK1612 16 22 12 0,8 7,22 9,22
HK1616 16 22 16 0,8 10:36 14,54
HK1622-ZW 16 22 22 0,8 12:45 18:43
HK1712 17 23 12 0,8 7,51 9,79
HK1812 18 24 12 0,8 7 giờ 70 10:36
HK1816 18 24 16 0,8 11.02 16:44
HK2010 20 26 10 0,8 6.08 7,79
HK2012 20 26 12 0,8 8.17 11 giờ 50
HK2016 20 26 16 0,8 07/12 19.10
HK2020 20 26 20 0,8 14,92 24h70
HK2030-ZW 20 26 30 0,8 20,71 38:00
HK2210 22 28 10 0,8 7.13 9,98
HK2212 22 28 12 0,8 8,65 12,73
HK2216 22 28 16 0,8 12,73 21:00
HK2220 22 28 20 0,8 15,68 27,55
HK2512 25 32 12 0,8 10:45 14:44
HK2516 25 32 16 0,8 14,82 22:80
HK2520 25 32 20 0,8 18.91 31:35
HK2526 25 32 26 0,8 24.23 42,75
HK2538-ZW 25 32 38 0,8 32:30 62,70
HK2816 28 35 16 0,8 15,58 25.18
HK2820 28 35 20 0,8 19,86 34h20
HK3012 30 37 12 0,8 11 giờ 50 17,29
HK3016 30 37 16 0,8 16:34 27,55
HK3020 30 37 20 0,8 20:90 37,53
HK3022 30 37 22 0,8 23,56 43,70
HK3026 30 37 26 0,8 26h60 51:30
HK3038-ZW 30 37 38 0,8 35,63 75,05
HK3220 32 39 20 0,8 20:70 38,25
HK3224 32 39 24 0,8 24,75 48,60
HK3512 35 42 12 0,8 11:79 17/19
HK3516 35 42 16 0,8 16,83 30.15
HK3520 35 42 20 0,8 21.42 41:40
HK4012 40 47 12 0,8 12:60 21,87
HK4016 40 47 16 0,8 18:00 34,65
HK4020 40 47 20 0,8 22:95 46,80
HK4512 45 52 12 0,8 13:41 24,75
HK4516 45 52 16 0,8 17/19 38,70
HK4520 45 52 20 0,8 24h30 53.10
HK5020 50 58 20 0,8 27:90 56,70
HK5025 50 58 25 0,8 34,65 75,60
HK5520 55 63 20 0,8 28:35 60:30
HK5528 55 63 28 0,8 39,60 92,70
HK6012 60 68 12 0,8 15,66 28:80
HK6020 60 68 20 0,8 30.15 67,50
HK6032 60 68 32 0,8 47,70 121,50