trang_banner

Các sản phẩm

SX011880 Vòng bi lăn chéo

Mô tả ngắn gọn:

Vòng bi lăn chéo là các con lăn hình trụ hai hàng được căn chỉnh theo chiều dọc với nhau thông qua một miếng đệm nylon trên mương hình chữ V 90 độ. Do đó, ổ trục con lăn có thể chịu được nhiều tải trọng như tải trọng hướng tâm, tải trọng trục và tải trọng mô men.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Vòng bi chéo dòng SX, loại này có tiết diện nhỏ hơn dòng RB trong cùng một hộp đựng. Do thiết kế siêu mỏng nên không có lỗ lắp cho vòng ngoài và vòng trong, đồng thời cần có mặt bích và giá đỡ để lắp đặt. Nó phù hợp cho trường hợp vòng trong quay.

Ứng dụng ổ lăn chéo dòng SX:
Nó phù hợp cho những trường hợp không gian bị hạn chế, đòi hỏi độ cứng cao và độ chính xác quay cao. Chẳng hạn như các bộ phận quay chung của robot công nghiệp, bàn quay của trung tâm gia công, bàn quay chính xác, thiết bị y tế, máy tính và thiết bị sản xuất IC.
Vòng bi lăn chéo SX011880 mang lại độ chính xác khi chạy cao và ổn định.

Loại vòng bi lăn chéo này có các tính năng sau:
1.Độ chính xác cao: độ chính xác ở mức P4, P2
2. với độ chính xác quay tuyệt vời
3. Cài đặt đơn giản hóa thao tác
4. Chịu tải trọng hướng trục và hướng tâm lớn
5. Khối lượng nhỏ: vòng bi dòng này có thể tiết kiệm không gian cho máy.
6. Khả năng chịu tải cao: dòng vòng bi này có thể hỗ trợ tải trọng trục, tải hướng tâm và tải nghiêng.
7. Tối ưu hóa tải trước, độ cứng, con lăn dẫn hướng có độ chính xác cao đang chạy
8. Thép cacbon hóa mang lại khả năng chống va đập và chống mài mòn bề mặt tuyệt vời
9. Bôi trơn đơn giản nhưng đầy đủ

Thông số kỹ thuật chi tiết ổ lăn chéo SX011880

Chất liệu: Thép Chrome 52100
Đóng gói: Đóng gói công nghiệp và đóng gói hộp đơn
Trọng lượng: 23,22Kg

SX011880 Vòng bi lăn chéo

Kích thước chính
Đường kính lỗ khoan (d):400mm
Dung sai đường kính lỗ khoan: -0,029mm đến +0,007
Đường kính ngoài (D): 500mm
Dung sai đường kính ngoài: -0,015mm đến +0,015
Chiều cao (B): 46mm
Dung sai chiều cao: -0,06mm đến + 0,06mm
Kích thước vát (r) tối thiểu: 2,5mm
Đường kính vòng tròn sân lăn: 450mm
Lỗ mỡ:ɸ2.5mm
Chiều cao vai:
de:449mm
Đường kính: 451mm
Xếp hạng tải trọng động cơ bản, trục (Ca):385KN
Xếp hạng tải tĩnh cơ bản, trục (C0a): 1800KN
Xếp hạng tải động, xuyên tâm (Cr): 275KN
Xếp hạng tải tĩnh, xuyên tâm (Cor): 720KN


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi