Vòng bi tiếp xúc góc có các mương vòng trong và vòng ngoài được dịch chuyển tương đối với nhau theo hướng của trục vòng bi.Do đó, vòng bi phù hợp với tải trọng hướng tâm và tải trọng trục tác động đồng thời. Khả năng chịu tải dọc trục của vòng bi tiếp xúc góc tăng khi góc tiếp xúc tăng.
Vòng bi xoay: VLU chỉ định | Kích thước tính bằng mm | Xếp hạng tải cơ bản |
trục | xuyên tâm |
Da | di | Di | da | e | La | g | j | Li | f | dyn.Ca KN | thống kê.Coa KN | dyn.Cr KN | thống kê.Cor KN |
VLU 200414 | 518 –0,5 | 304 +0,5 | 415,5 +0,5 | 412,5 –0,5 | 455,5 | 490 | 8 | 372,5 | 332 | 12 | 169 | 295 | 111 | 110 |
VLU 200544 | 648 –0,5 | 434 +0,5 | 545,5 +0,5 | 542,5 –0,5 | 585,5 | 620 | 10 | 502,5 | 462 | 14 | 188 | 385 | 123 | 145 |
VLU 200644 | 748 –0,6 | 534 +0,6 | 645,5 +0,6 | 642,5 –0,6 | 685,5 | 720 | 12 | 602,5 | 562 | 16 | 200 | 455 | 131 | 171 |
VLU 200744 | 848 –0,6 | 634 +0,6 | 745,5 +0,6 | 742,5 –0,6 | 785,5 | 820 | 12 | 702,5 | 662 | 16 | 211 | 530 | 138 | 198 |
VLU 200844 | 948 –0,6 | 734 +0,6 | 845,5 +0,6 | 842,5 –0,6 | 885,5 | 920 | 14 | 802.5 | 762 | 18 | 222 | 600 | 145 | 224 |
VLU 200944 | 1048 –0,7 | 834 +0,7 | 945,5 +0,7 | 942,5 –0,7 | 985,5 | 1020 | 16 | 902,5 | 862 | 20 | 231 | 670 | 151 | 250 |
VLU 201094 | 1198 –0,7 | 984 +0,7 | 1095,5 +0,7 | 1092,5 –0,7 | 1135,5 | 1170 | 16 | 1052,5 | 1012 | 20 | 244 | 770 | 160 | 290 |