Vòng bi tiếp xúc góc có các mương vòng trong và vòng ngoài được dịch chuyển tương đối với nhau theo hướng của trục vòng bi.Do đó, vòng bi phù hợp với tải trọng hướng tâm và tải trọng trục tác động đồng thời. Khả năng chịu tải dọc trục của vòng bi tiếp xúc góc tăng khi góc tiếp xúc tăng.
Vòng bi xoay: VSU chỉ định | Kích thước tính bằng mm | Xếp hạng tải cơ bản |
trục | xuyên tâm |
Da | di | Di | da | La | g | Li | f | dyn.Ca KN | thống kê.Coa KN | dyn.Cr KN | thống kê.Cor KN |
VSU 200414 | 486 –0,5 | 342 +0,5 | 415,5 +0,5 | 412,5 –0,5 | 460 | 24 | 368 | 24 | 169 | 560 | 111 | 248 |
VSU 200544 | 616 –0,5 | 472 +0,5 | 545,5 +0,5 | 542,5 –0,5 | 590 | 32 | 498 | 32 | 188 | 740 | 123 | 325 |
VSU 200644 | 716 –0,6 | 572 +0,6 | 645,5 +0,6 | 642,5 –0,6 | 690 | 36 | 598 | 36 | 200 | 880 | 131 | 385 |
VSU 200744 | 816 –0,6 | 672 +0,6 | 745,5 +0,6 | 742,5 –0,6 | 790 | 40 | 698 | 40 | 211 | 1010 | 138 | 445 |
VSU 200844 | 916 –0,6 | 772 +0,6 | 845,5 +0,6 | 842,5 –0,6 | 890 | 40 | 798 | 40 | 222 | 1150 | 145 | 510 |
VSU 200944 | 1016 –0,7 | 872 +0,7 | 945,5 +0,7 | 942,5 –0,7 | 990 | 44 | 898 | 44 | 231 | 1280 | 151 | 570 |
VSU 201094 | 1166 –0,7 | 1022 +0,7 | 1095,5 +0,7 | 1092,5 –0,7 | 1140 | 48 | 1048 | 48 | 244 | 1490 | 160 | 660 |